1m3 cát bằng bao nhiêu kg hay 1 khối cát bằng bao nhiêu kg? Bạn đang thắc mắc với những câu hỏi tương tự như thế này phải không.
Hầu hết, khi tiến hành xây nhà thường thì rất nhiều gia chủ không biết điều này và họ hay tìm cách tính thử một khối cát bằng bao nhiêu tấn để tính lượng vật liệu xây dựng cho ngôi nhà.
Để tính được chính xác thì bước quan trọng nhất là phải biết trọng lượng riêng của từng loại cát.Thực tế hiện nay có rất nhiều loại cát như cát nhỏ (cát trắng), cát vừa (cát đen), cát to (cát vàng).
Nếu bạn đang phân vân thì hãy cùng Nhà Đất An Gia Lâm tìm hiểu qua bài viết sau đây nhé!
1m3 cát bằng bao nhiêu kg
Để giải đáp cho câu hỏi trên trước nhất bạn cần phải hiểu về trọng lượng riêng của vật liệu xây dựng này trước.
Trong thi công xây dựng, cũng như trong khi lập dự toán, học tập nghiên cứu thì việc xác định chính xác trọng lượng riêng của từng loại là rất quan trọng.
Định mức vật tư được lập trên cơ sở các quy chuẩn xây dựng , quy phạm thiết kế, thi công, nghiệm thu và kết quả áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ xây dựng, công nghệ vật liệu xây dựng.
Trong đó những quy chuẩn về trọng lượng riêng đã được nhà nước Việt Nam quy định rõ trong công văn số: 1784/BXD-VP của Bộ xây dựng về công bố Định mức vật tư trong xây dựng.
Bảng trọng lượng riêng của cát
Tên vật liệu, sản phẩm | Trọng lượng đơn vị |
Cát nhỏ | 1,20 tấn/m³ |
Cát vừa | 1,40 tấn/m³ |
Sỏi các loại | 1,56 tấn/m³ |
Đá đặc nguyên khai | 2,75 tấn/m³ |
Đá dăm 0.5 – 2cm | 1,60 tấn/m³ |
Đá dăm 3 – 8cm | 1,55 tấn/m³ |
Đá hộc 15cm | 1,50 tấn/m³ |
Vữa vôi | 1,75 tấn/m³ |
Vữa tam hợp | 1,80 tấn/m³ |
Vữa bê tông | 2,35 tấn/m³ |
Bê tông gạch vỡ | 1,60 tấn/m³ |
Khối xây gạch đặc | 1,80 tấn/m³ |
Khối xây gạch có lỗ | 1,50 tấn/m³ |
Khối xây đá hộc | 2,40 tấn/m³ |
Bê tông thường | 2,2 tấn/m³ |
Bê tông cốt thép | 2,50 tấn/m³ |
Bê tông bọt để ngăn cách | 0,40 tấn/m³ |
Bê tông bọt để xây dựng | 0,90 tấn/m³ |
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao | 1,30 tấn/m³ |
Bê tông thạch cao với xỉ lò cấp phối | 1 tấn/m³ |
Bê tông rất nặng với gang dập | 3,7 tấn/m³ |
Bê tông nhẹ với xỉ hạt | 1,5 tấn/m³ |
Bê tông nhẹ với keramzit | 1,2 tấn/m³ |
Xỉ than các loại | 0,75 tấn/m³ |
Đất thịt | 1,40 tấn/m³ |
Gạch vụn | 1,35 tấn/m³ |
Gạch chỉ các loại | 2,30 kg/viên |
Gạch lá nem 20x20x1,5cm | 1 kg/viên |
Gạch lá dừa 20x20x3,5cm | 1,10 kg/viên |
Gạch lá dừa 15,8×15,8×3,5cm | 1,6 kg/viên |
Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5cm | 7,6 kg/viên |
Gạch thẻ 5x10x20cm | 1,6 kg/viên |
Gạch nung 4 lỗ 10x10x20cm | 1,6 kg/viên |
Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9cm | 1,45 kg/viên |
Gạch hourdis các loại | 4,4 kg/viên |
Gạch trang trí 20x20x6cm | 2,15 kg/viên |
Gạch xi măng hoa 15x15x1,5cm | 0,75 kg/viên |
Gạch xi măng hoa 20x10x1,5cm | 0,7 kg/viên |
Gạch men sứ 10x10x0,6cm | 0,16 kg/viên |
Gạch men sứ 15x15x0,5cm | 0,25 kg/viên |
Gạch lát granitô | 56 kg/viên |
Ngói móc | 1,2 kg/viên |
Ngói máy 13 viên/m² | 3,2 kg/viên |
Ngói máy 15 viên/m² | 3 kg/viên |
Ngói máy 22 viên/m² | 2,1 |
Ngói bó dài 33cm | 1,9 kg/viên |
Ngói bó dài 39cm | 2,4 kg/viên |
Ngói bó dài 45cm | 2,6 kg/viên |
Ngói vẩy cá | 0,96 kg/viên |
Đây là bảng tra trọng lượng vật liệu xây dựng theo tiêu chuẩn Việt Nam nhưng nó chỉ mang tính tương đối. Để áp dụng vào thực tế chúng ta sẽ áp dụng nhân hệ số sai lệch tương đối cho nó, thông thường sẽ là + – 0,5%.
Đối với những vật liệu dễ bị tác động của thời tiết như gạch, ngói, gỗ thì nhất thiết phải nhân hệ số này.
Quy đổi 1m3 cát bằng bao nhiêu kg
Áp dụng theo bảng tính trọng lượng riêng của những loại vật liệu xây dựng trên chúng ta dễ dàng tính 1m3 cát bằng bao nhiêu kg rồi đó.
Cách tính cụ thể như thế này, bạn hãy xem ví dụ ngay sau đây:
- Đối với cát đen (cát nhỏ) : 1m3 = 1,2 tấn = 1200kg.
- Đối với cát vừa (cát vàng) : 1m3 = 1,4 tấn = 1400kg.
Vậy là bạn đã biết chính xác 1m3 cát bằng bao nhiêu kg rồi phải không nào?
Hãy thường xuyên theo dõi bài viết mới trên website Angialam.com này nhé! Chúng tôi sẽ cố gắng cung cấp các bài viết mang đến giá trị thực tế cho mọi người.